Kế hoạch an toàn
Safety plan
STT/No | CÔNG VIỆC/ WORK | THỜI GIAN/ ĐỊA ĐIỂM WHEN/ WHERE | THỰC HIỆN BỞI/ PERFORMED BY | MỤC TIÊU/ OBJECTIVE | GHI CHÚ/ REMARK |
1 | Huấn luyện an toàn/ Safety training: 1.1 Huấn luyện an toàn cho công nhân mới/ Safety training for new workers | Vào 9h00, hàng ngày/ At 9:00, daily Phòng huấn luyện AT/ Safety training room | Bộ phận an toàn công trường/ Site safety department | Đảm bảo tất cả công nhân được huấn luyện an toàn trước khi vào làm việc tại Ensuring all workers to be trained safety before working in site. Cung cấp hồ sơ (HĐLĐ, Giấy khám SK, CMND…) và được cấp thẻ nhân viên vào làm việc trong công trường. Supplying document (Employment contract, healthy check paper, ID…) and to be issued labor card for working in site | Công nhân, nhân viên nhà thầu được bảo lãnh vào học an toàn hoặc đăng ký trước với Bộ phận ATCT 1 ngày/ Workers, Contractor’s staff will be trained safety or register with Site safety Dept 1 day in advance. Yêu cầu trang bị BHLĐ khi vào công trường/ It is required to equip protective clothes before entering the site. |
1.2 Huấn luyện an toàn định kỳ/ Periodical safety training | Vào 7h00 thứ 2, thứ 5/ At 7:00 on Monday, Thursday Khu vực tập trung/ Concentration area | Toàn bộ công nhân/ All workers Bộ phận ATCT Site safety department Giám sát thi công Construction supervisor Giám sát nhà thầu. Contractor supervisor An toàn đội/ nhà thầu phụ Safety Team of Sub-contractors, Construction team Tất cả nhân viên tại công trường. All staff in site. | Huấn luyện an toàn, nhận diện và phân tích các vấn đề an toàn trong tuần. Safety training, recognition and analysis of unsafety issued during week. Cảnh báo các vấn đề mất an toàn trên công trường. Warning unsafety issues on site | Tập trung đông đủ, đúng giờ. Full gathering on time Đúng 7:00 am đóng cổng và mở cổng lại 9:00 am hoặc sau khi huấn luyện AT kết thúc. Close the gate at 7:00 exactly and reopen at 9:00 am or after finishing training. Đơn vị có công nhân vi phạm không tham gia huấn luyện sẽ bị phạt theo qui định. The team without attending training will be penalized | |
1.3 Họp nhóm buổi sáng/ Morning toolbox meeting | 7h00 thứ 4, thứ 6/ At 7:00 on Wednesday, Friday Thời gian khoảng 10 đến 15 phút/ Duration: 10 – 15 mins Tại khu vực của Đội/ Nhà thầu/ At the area of Team/ Contractor | Công nhân đội/ nhà thầu phụ. Workers of construction team, sub-contractors Giám sát kỹ thuật. Technical supervisor An toàn đội/ nhà thầu phụ. Safety Team of Sub-contractors, Construction team | Nhà thầu triển khai an toàn cho công nhân của mình. Contractor deploys safety work to workers Cảnh báo các rủi ro khu vực thi công của đội/ nhà thầu phụ. Warning all risk within construction team/ sub-contractors ‘area | Giám sát, Bộ phận ATCT kiểm tra việc thực hiện của nhà thầu phụ, đội thi công, tổ nhóm. Supervisors, Site Safety Dept. must check the performance of sub-contractors, construction teams… | |
1.4 Họp nhóm với cán bộ an toàn Đội/ NTP/ Toolbox meeting with safety officer of Construction Team | 8h00 thứ 2 đến thứ 7 At 8:00 from Monday to Saturday Thời gian: 15- 20 phút Duration: 15-20 mins | Tất cả an toàn đội/ NTP. All safety Team of Sub-contractors, Construction team Bộ phận ATCT. Site safety department | Nắm rõ các công việc triển khai trong ngày của đội/ NTP Understand all performing work within day Thông tin đến các CBAT đội/ NTP về các mối nguy trên công trường. Inform to all safety officers of team, sub-contractors about risks and dangers on site Nhằm kiểm soát việc thực hiện giấy phép thi công trong ngày. In order to control construction permit within working day. | Cán bộ an toàn sẽ kiểm tra và đánh giá công tác kiểm soát an toàn trong ngày. Safety officers shall check and evaluate safety control work within day | |
2 | Kiểm tra an toàn/ Safety Check 2.1 Kiểm tra an toàn hằng ngày/ Daily safety check | Lúc 8h00 và 13h30 hàng ngày At 8:00 and 13:30 every day | Bộ phận ATCT Site safety department An toàn đội/ NTP Safety Team of Sub-contractors, Construction team | Safety check for electric usage and electric devices Kiểm tra giấy phép thi công. Check construction permit Kiểm soát công tác phòng cháy chữa cháy Control fire safety Kiểm tra công tác làm việc trên cao. Check work on height Kiểm tra công tác nâng nhấc. Check lifting work Kiểm tra công tác làm việc trong không gian kín. Check work within closed area Công tác vệ sinh trên công trường. Check hygiene on site Kiểm tra hệ thống an toàn, bảng báo, bảng chỉ dẫn, dây cứu sinh… Check safety system, sign boards, instruction boards, lifeline…. Phát hiện và đánh giá các mối nguy hiện hữu cũng như tiềm ẩn trong thời gian làm việc. Detect and evaluate existing and potential dangers during working days | Kiểm tra khắc phục các vấn đề mất an toàn trong ngày. Check and remedy any unsafe issues within day |
2.2 Kiểm tra an toàn điện hàng ngày Daily electric check | 8h00 hàng ngày At 8:00 everyday | Thợ điện công trường. Site electrical engineer Bộ phận ATCT. Site safety department Giám sát công tác tạm M&E. MEP primary supervisors An toàn đội/ NTP Safety Team of Sub-contractors, Construction team | Kiểm tra tủ điện Check the electrical cabinet Kiểm tra hệ thống dây điện, hệ thống tiếp địa, mối nối. Check wiring, grounding system, joints. Kiểm tra thiết bị điện phục vụ thi công (máy gia công sắt, máy hàn điện, thiết bị điện cầm tay,…). Check the electrical equipment used in construction (iron processing machines, electric welding machine, portable power devices,..). Kiểm tra hệ thống chiếu sáng, thông gió,… Check the lighting system, ventilation, … Nhận dạng các mối nguy về điện và đưa ra biện pháp khắc phục. Identify the hazards of electricity and provide remedial measures. | Lập thành biên bản và gửi (photo) cho Bộ phận ATCT. Recorded in writing and send (photo) for site safety dept. Khi có sự cố hoặc hư hỏng phải báo cáo ngay và dừng hoạt động thiết bị, hệ thống điện cho đến khi khắc phục hoàn toàn. When there are problems or damage, it is needed to report immediately and shut down all equipment, electrical systems until full recovery. Hằng tuần: CB giám sát công tác điện tạm có 1 báo cáo công tác kiểm tra các tủ điện, thiết bị điện 3 pha và hình ảnh cảnh báo an toàn điện trên công trường. Every week: Supervisors of temporary electricity must send one inspection report of electrical cabinets, 3 phase electrical appliances and pictures of electrical safety warnings on the construction site. | |
2.3 Kiểm tra an toàn điện hàng tháng Monthly electric safety check | Đăng kí kiểm tra đầu tháng (từ 01 đến 05 hằng tháng). Registration check in the early month (01st to 05thper month). Dán tem điện. Electric stamp Kiểm tra lại từ ngày 15 đến ngày 20 mỗi tháng. | Thợ điện công trường. Site electrical engineer Bộ phận ATCT. Site safety department Giám sát công tác tạm M&E. MEP primary supervisors An toàn đội/ NTP Safety Team of Sub-contractors, Construction team | Kiểm tra điện trở. Check resistor Kiểm tra dòng rò. Check leakage. Kiểm tra hệ thống tiếp địa. Check the grounding system. Kiểm tra hệ thống dây dẫn, tủ điện, chiếu sáng, thông gió,… Check wiring, electrical cabinets, lighting, ventilation,… Dán tem theo quy định từng tháng. Stamping as regulated each month. | Biên bản kiểm tra được lưu tại Phòng An toàn. Inspection records are kept in the Safety Department. | |
2.4 Kiểm tra an toàn thiết bị yêu cầu nghiêm ngặt | Hàng ngày, định kỳ Every day, periodically | Bộ phận ATCT. Site safety department Giám sát thiết bị. Equipment supervisor Nhân viên vận hành thiết bị. Equipment operator An toàn đội/ NTP liên quan. Safety Team of Sub-contractors, Construction team | Theo hồ sơ nhật ký kiểm tra từng thiết bị (cần trục tháp, vận thăng, gondola,…). According to the daily records, each device (tower crane, hoist, gondola, …). must be inspected Other equipment must be inspected prior to the site: – Hồ sơ kiểm định. Inspection records – Chứng chỉ vận hành thiết bị. – Certificate for equipment operation – Đăng ký thiết bị. Equipment registration – Giấy phép vận hành (nâng nhấc, công tác nóng, …) Operating license (lifting, hot work, …) – Kiểm tra hư hỏng bằng mắt (hoặc bằng thiết bị nếu có). Check damaged by eye (or using equipment where applicable). – Nhận diện nguy cơ tiềm ẩn và khắc phục. Identify potential risks and remediation. | Kết quả kiểm tra được lưu lại trong nhật ký kiểm tra thiết bị hàng ngày. Test results are kept in daily diary for equipment inspection. Các giấy tờ liên quan phải được lưu trữ tại Phòng An toàn. The relevant document must be kept in the Safety Department. Khi có sự cố hoặc hư hỏng phải báo cáo ngay và dừng hoạt động thiết bị cho đến khi khắc phục hoàn toàn. When there are problems or damage, it is needed to report immediately and shut down all equipment, electrical systems until full recovery. | |
2.5 Kiểm tra hệ thống dàn giáo thi công và dàn giáo bao che Check construction scaffolding and scaffolding cover | 7h30 hàng ngày, định kỳ At 7:30 every day, periodically | An toàn đội dàn giáo. Scaffolding safety team Giám sát dàn giáo. Scaffolding supervisor Bộ phận ATCT Site safety department | Kiểm tra mối nối lắp đặt. Check joint installation Kiểm tra mâm, giằng chéo dàn giáo, kết cấu dàn giáo. Check plate, bracing and structure of scaffolding Kiểm tra hệ thống lối lên xuống. Check the up and down system Kiểm tra hệ thống giằng, kết nối vào sàn dàn giáo bao che. Check the bracing system, connected to the scaffolding covering the floor. | Nhật ký theo dõi kiểm tra giàn giáo. Daily dairy for scaffolding inspection Biên bản kiểm tra gửi lại (photo) cho Phòng an toàn. Inspection records are kept in the Safety Department. Hằng tuần: phải có một biên bản kiểm tra giàn giáo và hình ảnh mất an toàn về giàn giáo gửi cho CHT và CBAT. | |
2.6 Kiểm tra an toàn định kỳ của Bộ phận an toàn công trường. Công trường phải thành lập Bộ phận an toàn công trường và phải có Quyết định thành lập từ Ban An toàn công ty Periodic safety inspection of site safety department. | 14h00 thứ 4 hàng tuần. At 14:00 on Wednesday, every week Có buổi họp với Bộ phận an toàn công trường sau buổi Đánh giá an toàn. Meeting with site safety dept. after safety evaluation course | CBAT công ty Safety officers Bộ phận ATCT Site safety dept. An toàn BQL. Management board’s safety officers An toàn đội/ NTP. Safety officers of team and sub-contractors Giám sát quản lý cơ điện, đại diện đội giàn giáo… MEP supervisor, representative of scaffolding team. | Kiểm tra việc thực hiện công tác an toàn của các đội/ NTP. Check the safety work carried out by teams and subcontractors Nhận diện các rũi ro trên công trường. Identify risk on site Yêu cầu khắc phục các vấn đề mất an toàn. Be required to remedy any unsafe issues Kiểm tra việc thực hiện các giấy phép thi công. Check the procedure of construction permit Kiểm tra việc tuân thủ đúng các nội qui, biện pháp thi công an toàn. Check the compliance with the rules, safe construction measures. | Biên bản kiểm tra được gửi đến đội/ NTP và Cc Ban An toàn yêu cầu khắc phục. Inspection records must be sent to team/ subcontractors and Safety Dept. for remedying Nếu xét thấy cần thiết thì họp an toàn để giải quyết vấn đề. If necessary, the meeting must be prepared to solve the problem. | |
3 | Báo cáo tuần, báo cáo tháng Weekly report, monthly report | Hằng tuần. Hằng tháng. | CBAT Safety officers KSPTAT Safety engineers Tổ trưởng an toàn. Safety leader | Báo cáo bằng hình ảnh các vấn đề mất an toàn trên công trường. Report with photos of unsafe pictures on site Báo cáo tình hình an toàn trên công trường. Report safety conditions on site Báo cáo các sự cố, tai nạn, an ninh trên công trường. Reporting of incidents, accidents and security on site CBAT, KSPTAT hằng tuần, hằng tháng có bản đánh giá công tác thực hiện an toàn trên công trường. | Báo cáo gửi đến Ban an toàn, CBAT , Chỉ huy trưởng và GĐDA. BCH phản hồi các báo cáo của CBAT. Reports must be sent to safety dept., Site manager and Project Direct Managing Board will give feedback of safety officers’ reports. |
4 | Nhận diện mối nguy và phân tích rũi ro (JSA) Danger identification and risk analysis Các công việc có nguy cơ cao về an toàn High risk works | Thực hiện trước 3-5 ngày trước khi bắt đầu công việc và phải họp bàn biện pháp thực hiện an toàn. Do it 3-5 days before performing work and have a meeting for safety implementation | Giám sát thi công. Construction supervisor CBAT Ricons. Safety officers Bộ phận ATCT Safety Team of Sub-contractors, Construction team AT Ban quản lý. KSPTAT. Safety engineers Đội/ NTP liên quan. Relating team/ sbu-contractors Các bên liên quan đến công việc. Other parties relating to the work | Nhận diện các mối nguy và phân tích rũi ro trong biện pháp thi công. Identify the hazards and analyze risks in construction methods. Đảm bảo nhà thầu có sự chuẩn bị tốt về công tác an toàn. Ensure that contractors are well prepared for work safety Tránh các rũi ro trong quá trình thi công. Avoid the risks during construction Chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ pháp lý liên quan khi thi công. Prepare a full range of legal documents related to the construction. | Nhà thầu trình biện pháp thi công. Tổ chức cuộc họp phân tích rũi ro. Đưa ra bảng phân tích rũi ro và có xác nhận của các bên liên quan. Yêu cầu tuân thủ theo bảng phân tích rũi ro. Contractor submit construction methods. |
5 | 5. Hệ thống giấy phép thi công Construction permit system 5.1 Giấy phép công tác nóng/Hot work permit. 5.2 Giấy phép công tác đào đất/ excavation work license 5.3 Giấy phép công tác không gian kín. License of closed space 5.4 Giấy phép làm việc trên cao. Permits work at height 5.5 Giấy phép nâng nhấc. Lift license 5.6 Các loại giấy phép theo yêu cầu BCH, BQL | Trước khi thực hiện công việc (7h00 hoặc 13h00 hàng ngày) Before performing work (7h00 or 13h00 daily) Có thể đăng ký trước kế hoạch thực hiện cho Bộ phận ATCT Can be registered before the implementation plan for the site safety dept. | Được sự chấp nhận của: Giám sát thi công. Bộ phận ATCT. Tư vấn/ CĐT/ CTC nếu cần. With the acceptance of: Consulting / Client / CTC if necessary | Đảm bảo các mối nguy hiểm được xác định và các biện pháp phòng ngừa được thực hiện để loại bỏ các nguy cơ an toàn có thể xảy ra. To be ensured that hazards are identified and the preventive measures to be taken to eliminate safety hazards | Hoàn thành các giấy phép thi công. Completion of the construction permit. – 1 bản photo gửi tại Phòng An toàn. 1 copy sent to the Safety Department. – 1 bản photo được thông tin tại nơi thực hiện công việc. 1 copy will be informed in performing areas Nếu không có các giấy tờ trên thì tạm ngưng hoặc yêu cầu xin lại giấy phép thi công. Without these documents, the suspension or the request for the construction permit must be required |
6 | Báo cáo sự cố, tai nạn Reports of incidents; accident | Khi có sự cố, tai nạn xảy ra In case of incidents, accidents happening | Bộ phận ATCT. Site safety dept. Giám sát thi công. Construction supervisors CBAT. Safety officers KSPTAT. Safety engineers | Tìm hiểu nguyên nhân sự cố. Find the causes of incidents. Đưa ra các giải pháp phòng ngừa để tránh xẩy ra trong tương lai. Give solutions to prevent occurrence in the future Chia sẻ với tất cả các lao động trên công trường, huấn luyện lại cho lao động. Share with all workers on the construction site, workers retrain. | Báo cáo ngay về cho CHT, GĐDA, Ban an toàn, CBAT. Báo cáo cho CĐT nếu đươc yêu cầu. Immediately report to Site manager, Project director, safety officers |
7 | Ứng phó các trường hợp khẩn cấp Respond to emergencies | Khi có cháy, nổ. In case of fire or explosion. Tai nạn trên công trường. Accidents on site Huấn luyện diễn tập. Training exercises | Tất cả nhân viên và công nhân. All staff and workers. Bộ phận ATCT. Site safety dept. | Lập các phương án PCCC, Phương án sơ cấp cứu. Prepare the plan of fire protection, first aid Các phương án được chấp nhận bởi CĐT, cơ quan chức năng. The plan was accepted by the client, authorities. Thành lập các đội PCCC, đội sơ cấp cứu trên công trường. Establish Firefighting teams, first aid teams on site. Bố trí phòng y tế trên công trường. Có tủ thuốc và phương tiện sơ cấp cứu. To arrange medical room on site. Medicine cabinet and first aid facilities. Bố trí các phương tiện PCCC, bình chữa cháy tại các kho, van phòng tạm trên công trường Arrange means of fire protection, fire extinguishers at the warehouse, temporary office on site Bố trí các tiêu lệnh chữa cháy. Arrange fighting command. To organize periodic training for supervisors, workers on site | Được chấp thuận bởi BAT, CHT, Cơ quan chức năng nếu cần. Được kiểm tra định kỳ. Be approved by Safety Dept, Site Manager and, Authorities if necessary. |
8 | Quy định thưởng phạt Payoff regulation | Nhắc nhở, cảnh báo, lập biên bản phạt khi phát hiện vi phạm. Remind, warning, make a record in case of violation Khen thưởng theo qui định. Reward as regulated | Tất cả nhân viên và công nhân. All staff and workers | Nhắc nhở cảnh cáo khi vi phạm lần đầu. Remind for warning for first violation Financial penalties for non-compliance after reminding, warning, and cause an accident. Reward for well implementation of safety work to encourage safety participation | Tham khảo biên bản xử phạt theo mẫu. Refer to the record in the form of penalty Lần 1: nhắc nhở khắc phục.\ 1st: Remind for remedy Lần 2: lập biên bản phạt. 2nd: Make a penalty record Lần 3: Đề nghị chấm dứt hợp đồng với NTP/ đội thi công nhiều lần vi phạm ATLĐ hoặc để xẩy ra sự cố nghiêm trọng. |